Characters remaining: 500/500
Translation

que đan

Academic
Friendly

Từ "que đan" trong tiếng Việt có nghĩamột cái que, một thanh hoặc một đoạn vật liệu nào đó được sử dụng để đan, thường để làm ra các sản phẩm như giỏ, rổ, hoặc các vật dụng trang trí. "Que đan" có thể được làm từ nhiều loại vật liệu khác nhau như tre, nứa, hoặc nhựa.

Định nghĩa:
  • Que đan: một thanh vật liệu dùng để đan tạo ra các sản phẩm hình thức khác nhau.
dụ về sử dụng:
  1. Cách sử dụng thông thường:

    • "Tôi đã mua một số que đan để làm giỏ trái cây."
    • "Chị ấy sử dụng que đan bằng tre để tạo ra những chiếc giỏ rất đẹp."
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Những que đan mảnh mai có thể được dùng để làm những chi tiết tinh xảo trên các sản phẩm thủ công."
    • "Trong nghệ thuật đan lát, việc chọn loại que đan phù hợp sẽ quyết định đến chất lượng sản phẩm cuối cùng."
Biến thể của từ:
  • Từ "que" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo ra các cụm từ như "que tre," "que nứa," thể hiện loại vật liệu của que.
  • "Đan" có thể đi kèm với các động từ khác như "đan lát," "đan thủ công" để mở rộng ý nghĩa.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Sợi" (dùng để đan dệt), "thanh" (một đoạn vật liệu).
  • Từ đồng nghĩa: "Vật liệu đan" (nói chung về vật liệu dùng để đan).
Các từ liên quan:
  • Đan: Hành động tạo ra hình thức từ các que hoặc sợi.
  • Giỏ: Sản phẩm thường được tạo ra từ que đan.
  • Thủ công: Nghệ thuật làm các sản phẩm bằng tay, thường liên quan đến việc đan.
Chú ý:
  • Cần phân biệt giữa "que đan" với các từ khác như "sợi chỉ" hay "dây," chúng hình thức cách sử dụng khác nhau.
  • "Que đan" chủ yếu được sử dụng trong ngữ cảnh thủ công mỹ nghệ, trong khi "sợi" thường dùng trong dệt vải.
  1. d. (kng.). Kim đan.

Words Containing "que đan"

Comments and discussion on the word "que đan"